(Kèm theo
Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014
của Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. QUẬN NINH KIỀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị
trí 1
|
250.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho toàn bộ đất trồng cây lâu năm trên địa bàn quận.
2. QUẬN BÌNH THỦY
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị
trí 1
|
225.000
|
Vị trí 2
|
195.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình
Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các phường: Long Hòa, Long
Tuyền và Thới An Đông.
3. QUẬN CÁI RĂNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị
trí 1
|
160.000
|
Vị trí 2
|
140.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường:
Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường
Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực: Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh
Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực
Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân
Phú.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa
đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Tân Phú và Phú Thứ.
4. QUẬN Ô MÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
158.000
|
Vị trí 2
|
131.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường:
Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An,
Long Hưng
và Thới Long.
- Vị trí 2: Áp dụng cho phường
Trường Lạc.
5. QUẬN THỐT NỐT
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị
trí 1
|
158.000
|
Vị trí 2
|
131.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường:
Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc.
- Vị trí 2: Áp dụng cho phường
Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.
6. HUYỆN PHONG ĐIỀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị
trí 1
|
140.000
|
Vị trí 2
|
120.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, các
xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã:
Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái.
7. HUYỆN THỚI LAI
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị
trí 1
|
126.000
|
Vị trí 2
|
94.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn
Thới Lai, các xã Thới Thạnh, Tân Thạnh
và Trường Xuân.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Xuân
Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới
Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
126.000
|
Vị trí 2
|
94.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã
Trung An.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã còn
lại.
9.
HUYỆN VĨNH THẠNH
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Giá đất
|
Vị
trí 1
|
90.000
|
- Vị trí 1:
Áp dụng cho tất cả các xã, thị trấn của
huyện Vĩnh Thạnh.
nguồn: http://cantho.gov.vn