Mức giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019)
UBND thành phố vừa ban hành Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND quy định về mức giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Theo đó, Quyết định này quy định nguyên tắc xác định giá các loại đất; bảng giá đất trồng cây hàng năm bao gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất nuôi trồng thủy sản; bảng giá đất trồng cây lâu năm; bảng giá đất ở tại nông thôn (Đất ở còn lại); bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Đất thương mại, dịch vụ còn lại); bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ còn lại); bảng giá đất ở tại đô thị...
Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được áp dụng để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
Ngoài ra, quy định này cũng được áp dụng để tính thuế sử dụng đất; tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai; tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
nguồn: http://cantho.gov.vn
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ ĐẤT | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
a) Đất ở tại đô thị | ||||
1 | Duy Tân | Ngô Quyền | Trần Hưng Đạo | 9.000.000 |
2 | Đinh Tiên Hoàng | Quốc lộ 1 | Ngô Quyền | 9.000.000 |
3 | Hàm Nghi | Ngô Quyền | Trần Hưng Đạo | 9.000.000 |
4 | Hàng Gòn | Quốc lộ 1 | Đường dẫn cầu Cần Thơ | 2.000.000 |
Đường dẫn cầu Cần Thơ | Sông Cái Răng bé | 1.500.000 | ||
5 | Hàng Xoài | Quốc lộ 1 | Sông Cái Răng bé | 1.500.000 |
6 | Khu dân cư Thạnh Mỹ | Trục chính | 1.800.000 | |
Trục phụ | 1.350.000 | |||
7 | Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu (Áp dụng cho chuyển nhượng từ lần 2 trở đi; Trừ các trục đường có giá cụ thể trong bảng giá đất) | Trục đường chính đường A | 4.500.000 | |
Trục đường chính đường B | 3.000.000 | |||
8 | Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang (Áp dụng cho chuyển nhượng từ lần 2 trở đi; Trừ các trục đường có giá cụ thể trong bảng giá đất) | Trục đường chính đường A | 4.000.000 | |
Trục đường chính đường B | 2.500.000 | |||
9 | Lê Bình | Quốc lộ 1 | Trường THPT Nguyễn Việt Dũng | 6.000.000 |
10 | Lê Thái Tổ | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Trãi | 9.000.000 |
11 | Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) | Cầu Cái Răng Bé | Cầu Nước Vận | 4.000.000 |
Các đoạn còn lại | 4.000.000 | |||
12 | Đường trường Chính trị | Quốc lộ 1 | Nhật Tảo | 2.000.000 |
Nhật Tảo | Chùa Ông Một | 1.500.000 | ||
13 | Lý Thường Kiệt | Ngô Quyền | Cầu Cái Răng | 9.000.000 |
Cầu Cái Răng | Đại Chủng Viện | 4.000.000 | ||
14 | Ngô Quyền | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Trãi | 9.000.000 |
15 | Nguyễn Trãi | Ngô Quyền | Quốc lộ 1 | 6.000.000 |
16 | Nguyễn Trãi nối dài | Quốc lộ 1 | Nhật Tảo | 2.500.000 |
Nhật Tảo | Ngã ba Rạch Ranh | 1.500.000 | ||
17 | Nguyễn Việt Dũng | Quốc lộ 1 | Võ Tánh | 4.000.000 |
18 | Nhật Tảo | Võ Tánh | Đường Trường Chính trị | 1.500.000 |
19 | Quốc lộ 1 | Võ Tánh | Nguyễn Trãi | 5.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Trãi | 5.000.000 | ||
Nguyễn Trãi | Lê Bình | 7.000.000 | ||
Lê Bình | Hàng Gòn | 5.500.000 | ||
20 | Trần Hưng Đạo | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Trãi | 8.000.000 |
Nguyễn Trãi | Lê Bình | 5.000.000 | ||
Lê Bình | Hàng Gòn | 4.000.000 | ||
21 | Trưng Nữ Vương | Quốc lộ 1 | Ngô Quyền | 9.000.000 |
22 | Võ Tánh | Quốc lộ 1 | Đại Chủng Viện | 5.000.000 |
Đại Chủng Viện | Nguyễn Việt Dũng | 4.000.000 | ||
Nguyễn Việt Dũng | Vàm Ba Láng | 2.500.000 | ||
23 | Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) | Toàn khu | 2.000.000 | |
24 | Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) | Toàn khu | 1.500.000 | |
25 | Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | Đường Số 15, khu dân cư 586 | 4.500.000 |
26 | Bùi Quang Trinh (đường Số 8, khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | Đường Số 15, khu dân cư 586 | 4.500.000 |
27 | Lê Nhựt Tảo (đường số 14, Khu dân cư 586) | Đường số 1 (Khu dân cư 586) | Đường số 9 (Khu dân cư 586) | 4.500.000 |
28 | Cao Minh Lộc (đường số 10, Khu dân cư 586) | Đường số 46 (Khu dân cư 586) | Đường số 61 (Khu dân cư 586) | 4.500.000 |
29 | Vũ Đình Liệu (Đường số 10, Khu dân cư Nam Long) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát | 4.500.000 |
30 | Nguyễn Văn Quang (Đường số 7B, Khu dân cư Nam Long) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát | 4.500.000 |
31 | Phạm Văn Nhờ (Đường số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 3.000.000 |
32 | Phan Trọng Tuệ (Đường số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 4.500.000 |
33 | Trần Văn Sắc (Đường số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) | Võ Nguyên Giáp | Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 3.000.000 |
34 | Lâm Văn Phận (Đường số 9, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | Lê Nhựt Tảo | 3.000.000 |
35 | Mai Chí Thọ (Đường số 1, Khu dân cư 586) | Võ Nguyên Giáp | sông Hậu | 4.500.000 |
36 | Lê Tấn Quốc (Đường số 29, Khu dân cư công ty đầu tư và xây dựng số 8) | Võ Nguyên Giáp | Đường số 15, Khu dân cư công ty đầu tư và xây dựng số 8 | 3.000.000 |
b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông | ||||
1 | Đường Lê Bình - Phú Thứ | Cầu Lê Bình | Đường dẫn cầu Cần Thơ | 1.200.000 |
Đường dẫn cầu Cần Thơ | Cái Tắc | 1.000.000 | ||
2 | Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ | Từ cầu Cái Răng Bé | Trường THPT Nguyễn Việt Dũng | 1.500.000 |
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng | Hết ranh Trường tiểu học Thường Thạnh | 1.000.000 | ||
3 | Đường cặp sông Cái Răng Bé - Thạnh Mỹ | Ranh phường Hưng Thạnh | Ngã ba vàm Nước Vận | 1.000.000 |
4 | Đường dẫn cầu Cần Thơ | Cầu Cần Thơ | Cầu Cái Da | 2.000.000 |
Cầu Cái Da | Quốc lộ 61B | 1.500.000 | ||
5 | Võ Nguyên Giáp (Đường Nam sông Hậu) | Cầu Hưng Lợi | Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ | 2.000.000 |
Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ | Rạch Cái Sâu | 1.500.000 | ||
Rạch Cái Sâu | Rạch Cái Cui | 1.000.000 | ||
6 | Đường vào cảng Cái Cui | Võ Nguyên Giáp | Cảng Cái Cui | 1.000.000 |
7 | Lộ Cái Chanh | Quốc lộ 1 | Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh | 1.500.000 |
Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh | Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh | 2.500.000 | ||
8 | Lộ chợ số 10 | Quốc lộ 1 | Bến đò số 10 | 2.000.000 |
Bến đò số 10 | Giáp đường trường Chính trị | 1.200.000 | ||
9 | Lộ Đình Nước Vận | Lê Bình | Cầu Nước Vận | 2.000.000 |
10 | Lộ hậu Tân Phú | Toàn tuyến | 1.000.000 | |
11 | Lộ mới 10m | Quốc lộ 1 | Trần Hưng Đạo nối dài | 2.000.000 |
12 | Lộ Phú Thứ - Tân Phú | Toàn tuyến | 1.000.000 | |
13 | Nguyên Hồng | Quốc lộ 1 | Sông Ba Láng | 2.500.000 |
14 | Quang Trung | Cầu Quang Trung | Nút giao thông IC3 | 2.000.000 |
15 | Quốc lộ 1 | Hàng Gòn | Cầu số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) | 5.000.000 |
16 | Quốc lộ 61B | Quốc lộ 1 | Sông Ba Láng | 2.000.000 |
Sông Ba Láng | Ranh huyện Phong Điền | 1.000.000 | ||
17 | Trần Hưng Đạo nối dài (thuộc phường Thường Thạnh) | Công trường 6 cầu Cần Thơ | Lộ mới 10 m | 1.200.000 |
Lộ mới 10 m | Phần còn lại | 1.800.000 |