ban nen hung phu cty 8 ban nen hong loan d26 ban nen khu cuu long ban nen khu cuu long ban nha can tho
1 2 3 4 5

Chủ Nhật, 9 tháng 9, 2018

* Khung giá đất ở tại đô thị (ODT) quận Bình Thủy, TP Cần Thơ 2018

Mức giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019)
UBND thành phố vừa ban hành Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND quy định về mức giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn thành phố Cần Thơ.


Theo đó, Quyết định này quy định nguyên tắc xác định giá các loại đất; bảng giá đất trồng cây hàng năm bao gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác và đất nuôi trồng thủy sản; bảng giá đất trồng cây lâu năm; bảng giá đất ở tại nông thôn (Đất ở còn lại); bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Đất thương mại, dịch vụ còn lại); bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ còn lại); bảng giá đất ở tại đô thị.

Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được áp dụng để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

Ngoài ra, quy định này cũng được áp dụng để tính thuế sử dụng đất; tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai; tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai; tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
nguồn: http://cantho.gov.vn

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất ở tại đô thị
1 Bùi Hữu Nghĩa Cầu Bình Thủy Nguyễn Truyền Thanh 10.000.000
2 Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Đệ, hẻm 86 Cầu Bình Thủy 12.000.000
3 Đinh Công Chánh Chợ Phó Thọ Trại Cưa 2.500.000
4 Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận 5.500.000
5 Đường Công Binh  Lê Hồng Phong Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ  3.000.000
6 Đường Vành Đai Phi Trường Võ Văn Kiệt Trần Quang Diệu  3.000.000
7 Lê Văn Bì Lê Văn Sô Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám 2.500.000
8 Huỳnh Mẫn Đạt Cách Mạng Tháng Tám Rạch Khai Luông 4.500.000
9 Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng Phong Hẻm 26 Huỳnh Phan Hộ 3.600.000
10 Lê Hồng Phong Cầu Bình Thủy Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) 8.000.000
Ranh Cảng Cần Thơ (Bên phải) 8.000.000
Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) Cầu Trà Nóc 6.000.000
Ranh Cảng Cần Thơ (Bên phải) 6.000.000
Cầu Trà Nóc Cầu Sang Trắng 1 4.500.000
11 Lê Thị Hồng Gấm  Lê Hồng Phong Cầu Xẻo Mây 3.000.000
12 Lê Quang Chiểu Lê Văn Sô Nguyễn Thông 2.500.000
13 Lê Văn Sô Cách Mạng Tháng Tám Giáp cuối hẻm 385 Trần Quang Diệu 3.000.000
14 Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong Đường Số 41, khu dân cư Ngân Thuận 3.500.000
15 Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) Cách Mạng Tháng Tám Võ Văn Kiệt 11.000.000
16 Nguyễn Thông Cách Mạng Tháng Tám cuối đường 5.000.000
17 Nguyễn Truyền Thanh  Lê Hồng Phong Bùi Hữu Nghĩa 6.000.000
18 Nguyễn Việt Dũng Cách Mạng Tháng Tám Trần Quang Diệu  5.000.000
19 Nguyễn Viết Xuân  Lê Hồng Phong Lê Thị Hồng Gấm  2.500.000
20 Phạm Hữu Lầu Trần Quang Diệu Vành Đai Phi Trường 2.500.000
21 Thái Thị Nhạn Suốt tuyến 2.000.000
22 Trần Quang Diệu Cách Mạng Tháng Tám Cầu Ván 8.000.000
Cầu Ván Chợ Ngã Tư 3.500.000
Chợ Ngã Tư Cầu Bình Thủy 2 3.000.000
23 Võ Văn Kiệt Ranh quận Ninh Kiều Cầu Bà Bộ 8.500.000
Cầu Bà Bộ Cầu Bình Thủy 2 7.000.000
Cầu Bình Thủy 2 Cuối đường 6.000.000
b) Đất ở đô thị thuộc các Hẻm vị trí 2:  
1 Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến 2.000.000
2 Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám  Cách Mạng Tháng Tám Cuối đường 3.000.000
3 Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến 4.000.000
4 Hẻm 91 Cách mạng tháng Tám Suốt tuyến 3.000.000
5 Hẻm 115 Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến 3.000.000
6 Hẻm 116, Cách mạng tháng tám (Khu dân cư do Cty Phát triển và Kinh doanh nhà đầu tư) Đường nội bộ toàn khu 3.000.000
7 Hẻm 180 Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến 3.000.000
8 Hẻm 244 Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến 3.000.000
9 Hẻm 292 Cách Mạng Tháng Tám  Suốt tuyến 2.500.000
10 Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách mạng tháng Tám) Cách Mạng Tháng Tám Rạch Khai Luông 2.500.000
11 Hẻm 314 Cách Mạng Tháng Tám  Cách Mạng Tháng Tám Chùa Hội Linh 2.500.000
12 Hẻm 366 Cách Mạng Tháng Tám  Đoạn tráng nhựa 2.500.000
13 Hẻm 444 Cách mạng tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Khu tưởng niệm Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa 3.000.000
14 Hẻm 512 Cách Mạng Tháng Tám  Cách Mạng Tháng Tám Khu dân cư An Thới 4.000.000
15 Hẻm 18 Công Binh Công Binh Hẻm 71 Lê Hồng Phong 1.500.000
16 Hẻm 3 Lê Hồng Phong Suốt tuyến 2.000.000
17 Hẻm 13 (hẻm Cô Bắc) Lê Hồng Phong Suốt tuyến 1.500.000
18 Hẻm 14 Lê Hồng Phong Suốt tuyến 2.000.000
19 Hẻm 15 Lê Hồng Phong Suốt tuyến 2.000.000
20 Hẻm 18 Lê Hồng Phong Suốt tuyến 2.000.000
21 Hẻm 18A Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Cuối đường 1.500.000
22 Hẻm 19 Lê Hồng Phong Suốt tuyến 2.000.000
23 Hẻm 71 Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Giáp hẻm 18 Công Binh 2.000.000
24 Hẻm 1 Nguyễn Thông   Suốt tuyến 1.500.000
25 Hẻm 122 Nguyễn Thông   Nguyễn Thông Hết ranh (Hội người mù) 2.000.000
26 Hẻm 192 Nguyễn Thông   Suốt tuyến 1.500.000
27 Hẻm 218 Nguyễn Thông   Suốt tuyến 1.500.000
28 Hẻm 29 Nguyễn Thông   Nguyễn Thông Ngã ba 1.500.000
29 Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ - Nguyễn Thông   Nguyễn Thông Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em 2.000.000
30 Hẻm 108 Trần Quang Diệu  Cầu Ván Võ Văn Kiệt 1.500.000
31 Hẻm 154 Trần Quang Diệu Suốt tuyến 2.000.000
32 Hẻm 170 Trần Quang Diệu Suốt tuyến 2.000.000
33 Hẻm 172 Trần Quang Diệu Suốt tuyến 2.000.000
34 Hẻm 174 Trần Quang Diệu Suốt tuyến 2.000.000
35 Hẻm 180 Trần Quang Diệu  Trần Quang Diệu Giáp ranh cổng sau Bộ Tư lệnh QK9 2.000.000
36 Hẻm 385 Trần Quang Diệu  Trần Quang Diệu Cuối hẻm, Lê Văn Sô 2.000.000
37 Hẻm 557 Trần Quang Diệu Suốt tuyến 2.000.000
38 Hẻm khu dân cư kho K1 - Trần Quang Diệu Hai hẻm trục chính 2.000.000
39 Hẻm 249 Vành Đai Phi Trường Vành Đai Phi Trường Hẻm 108 Trần Quang Diệu (Cầu Ván) 1.500.000
40 Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp Lê Hồng Phong 2.000.000
41 Hẻm 5 Đường tỉnh 918 Đường tỉnh 918 Cuối hẻm 1.500.000
42 Hẻm Xóm Lưới Lê Hồng Phong Cuối đường 1.500.000
43 Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám Cuối đường 2.500.000
44 Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến 2.500.000
45 Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến 2.500.000
46 Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến 2.500.000
47 Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong Suốt tuyến 1.500.000
48 Hẻm 5, Lê Hồng Phong Suốt tuyến 1.500.000
49 Hẻm 65, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Cuối đường 1.500.000
50 Hẻm Liên tổ 2, 3, 4 Lê Hồng Phong Cuối đường 1.500.000
51 Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa Hết đoạn tráng nhựa 2.500.000
52 Hẻm 32, Công Binh Công Binh Cuối hẻm 2.000.000
53 Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ Cuối đường 1.500.000
54 Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ Giáp Khu dân cư Ngân Thuận 2.000.000
55 Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ Hết đoạn tráng nhựa 2.000.000
56 Hẻm 1, Lê Hồng Phong Suốt tuyến 1.500.000
57 Hẻm 7, Lê Hồng Phong Suốt tuyến 1.500.000
58 Hẻm 16, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Cuối đường 2.000.000
59 Hẻm 29, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Hết đoạn nâng cấp đô thị 2.500.000
60 Hẻm 44, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Hết đoạn nâng cấp đô thị 1.500.000
61 Đường vào Tổng công ty phát điện 2, phường Trà Nóc Nguyễn Chí Thanh Cổng vào Tổng công ty phát điện 2 1.500.000
62 Hẻm 287, Trần Quang Diệu Trần Quang Diệu Nguyễn Thông 2.000.000
63 Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp theo dự án nâng cấp đô thị) Hẻm 517, Trần Quang Diệu Cuối hẻm 2.000.000
64 Hẻm vào trường Trung cấp dược Mêkong Hẻm 91 Hẻm 91 ngang 2.000.000
65 03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn tráng nhựa) Lê Văn Bì Hẻm 91 ngang 1.500.000
66 Hẻm nhánh đường Phạm Hữu Lầu Phạm Hữu Lầu Hẻm 154, Trần Quang Diệu 2.000.000
67 Hẻm 162/48, Trần Quang Diệu Trần Quang Diệu Hết đoạn tráng bê tông 1.500.000
68 Hẻm 412, Cách mạng tháng tám Cách mạng tháng tám Hết đoạn tráng nhựa 2.500.000
69 Hẻm 1, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh Cuối hẻm 1.500.000
70 Hẻm 1A, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh Cuối hẻm 1.500.000
71 Hẻm 2, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh Cuối hẻm 1.500.000
72 Khu tập thể Cầu đường 675 Đường nội bộ toàn khu 3.000.000
73 Khu dân cư Cái Sơn Hàng Bàng 2.000.000
74 Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư  và kinh doanh VLXD Fico Trục chính 4.000.000
Trục phụ 3.000.000
75 Khu dân cư Cty Cổ phần xây lắp PTKD nhà Đường nội bộ toàn khu 3.000.000
76 Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính 5.500.000
Trục phụ 3.500.000
77 Khu tái định cư Hẻm 115 2.000.000
78 Khu tái định cư 12,8ha Trục chính 3.000.000
Trục phụ 2.000.000
79 Khu dân cư vượt lũ tại phường Trà Nóc Toàn khu 2.000.000
c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông
1 Đường cặp rạch Ông Dựa (Bên phải) Đường tỉnh 918 Hết đoạn tráng bê tông 1.000.000
2 Đường rạch Bà Bộ  Hết đoạn tráng nhựa 2.000.000
3 Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) Lê Hồng Phong Cầu Rạch Gừa 2.500.000
Cầu Rạch Gừa Hết đường nhựa  phần còn lại 1.500.000
4 Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) Nguyễn Truyền Thanh Cầu Tư Bé 6.000.000
Cầu Tư Bé Cầu Rạch Cam 3.000.000
Cầu Rạch Cam Ngã ba Nguyễn Văn Trường 2.000.000
Phần còn lại 1.500.000
5 Đường Rạch Cam - Quốc lộ 91B Chợ Phó Thọ Trường THCS Long Hòa 2 2.000.000
6 Đường vào chợ Trà Nóc Khu vực chợ Trà Nóc Rạch Ông Tảo 1.500.000
7 Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di tích Vườn Mận) Nguyễn Văn Trường Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ 1.000.000
8 Lộ Trường Tiền - Bông Vang Đường tỉnh 918 Ranh huyện Phong Điền 1.500.000
9 Nguyễn Thanh Sơn  Đường tỉnh 918 Võ Văn Kiệt 2.000.000
10 Nguyễn Thị Tạo  Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Cầu Mương Mẫu 2.500.000
11 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều Ranh huyện Phong Điền 6.000.000
12 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều Ranh huyện Phong Điền 2.400.000
13 Nguyễn Văn Trường Đường tỉnh 918 Cầu Ngã Cái 2.500.000
14 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều) Cầu Bình Thủy 3 3.000.000
Cầu Bình Thủy 3 Cầu Rạch Cam 2.500.000
Cầu Rạch Cam Giáp ranh quận Ô Môn 1.500.000
15 Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Hết đoạn tráng nhựa 2.500.000
16 Tuyến đường từ Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) - Rạch Bà Cầu Võ Văn Kiệt Rạch Bà Cầu 2.000.000
17 Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi (phường Thới An Đông) Cầu Trà Nóc 2 Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) 2.000.000

NHÀ CHO THUÊ


NHÀ ĐANG BÁN


NỀN ĐẤT ĐANG BÁN